TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ối

ối

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khối lượng lón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần lón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần đông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô khôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất nhiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rắt đông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đám đông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập hợp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dầy ói

dầy ói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dầy ổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy dẫy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô khôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô thiên lủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhan nhản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất nhiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đông lắm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ối

ranzig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ranzigkeitsprodukt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Menge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dầy ói

überrandvoll

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Zellen des Embryos stammen aus dem Fruchtwasser (Amniozentese) oder aus einer Chorionzottenbiopsie, bei Unfruchtbarkeit, bei der Untersuchung der Auswirkungen von Umweltschäden auf die Erbanlagen (Seite 35) und bei der Überwachung strahlengefährdeter Personen (Seite 34) und bei der Züchtungskontrolle bei Pflanzen und Tieren.

Tế bào của thai nhi được lấy từ nước ối trong bào thai hay từ nhau thai với phương pháp CVS (chorionicvilli sampling), nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường gây hại vật chất di truyền (trang 35) và giám sát cá nhân bị ảnh hưởng các tia sáng độc hại (trang 34) cũng như kiểm tra kết quả lai tạo ở thực và động vật.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Ach, wie war ich erschrocken, wie war's so dunkel in dem Wolf seinem Leib!

Ối chà, cháu sợ quá! Trong ấy tối đen như mực.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ranzig /a/

ối, thiu; - werden [bị] ổi, thiu.

Ranzigkeitsprodukt /n/

đồ] ối, thiu.

Menge /f =, -n/

1. khối lượng lón, phần lón, phần đông, khôi, ối, vô khôi, rất nhiểu, rắt đông; 2. đám đông, đàn, đám, lũ, bầy, bọn; eine - Volk đám đông người; 3. (toán) tập hợp.

überrandvoll /a/

dầy ói, dầy ổi, đầy dẫy, vô khôi, vô thiên lủng, nhan nhản, ối, khối, đầy, rất nhiều, đông lắm.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ối

1) (nhieu) viel (adv), unzählig (a); Unmenge f;

2) (thán từ) X. ôi 2;

3) dò ối flammend rot (a); nước ối gebärwasser n