TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach den Einstellarbeiten eine Kontrollmessung durchführen.

Đo kiểm tra sau khi hiệu chỉnh.

Nach den Einstellarbeiten eine Kontrollmessung durchführen.

Sau khi hiệu chỉnh đo kiểm tra

19.2.18 Messen, Testen, Diagnose

19.2.13 Đo, kiểm tra và chẩn đoán

Bei der Kontrollmessung C muss 0,16 mm angezeigt werden.

Kết quả đo kiểm tra C phải là 0,16 mm.

v Kontrollmessung C muss 0,16 mm anzeigen.

Kết quả lần đo kiểm tra C phải là 0,16 mm.