Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Elektro-hydraulisches Steuergerät |
Bộ điều khiển điện-thủy lực |
v Eine elektrohydraulische Steuerung zum Betätigen der Lamellenkupplungen. |
Một hệ thống điều khiển điện - thủy lực để kích hoạt ly hợp nhiều đĩa. |
v Elektrohydraulischem Steuergerät mit Magnetventilen und hydraulischen Schalt- und Regelventilen |
Bộ điều khiển điện-thủy lực với các van điện từ và các van công tắc thủy lực, các van điều chỉnh thủy lực. |
Magnetventile im elektrohydraulischen Steuergerät steuern hydraulische Wegeventile zum Schalten der Gänge. |
Các van điện từ trong bộ điều khiển điện-thủy lực điều khiển các van điều hướng thủy lực đảm nhiệm việc chuyển số. |
v Das Schalten der Gänge zum Ändern der Übersetzungen wird selbsttätig, elektro-hydraulisch oder elektro-pneumatisch gesteuert durchgeführt. |
Việc chuyển số để thay đổi tỷ số truyền được thực hiện tự động thông qua điều khiển điện-thủy lực hoặc điện-khí nén. |