TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đột quỵ

Đột quỵ

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

cơn động kinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tai biến mạch máu não

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Anh

đột quỵ

Stroke

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Đức

đột quỵ

Schlaganfall

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Insult

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

đột quỵ

Accident vasculaire cérébral

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wird dadurch die Durchblutung und mit ihr die Sauerstoffversorgung des Hirngewebes unterbrochen oder sinkt sie zu stark ab, kommt es zu vorübergehenden oder bleibenden Ausfällen der Hirnfunktion (Schlaganfall bzw. Hirninfarkt).

Nếu việc lưu thông máu và cung cấp oxy bị gián đoạn hay giảm mạnh thì chức năng của não sẽ bị ngưng tạm thời hay vĩnh viễn (đột quỵ hoặc tai biến mạch máu não).

In beiden Fällen reicht die körpereigene t-PA-Menge zur Auflösung der Blutgerinnsel nicht aus, sodass außerhalb des Körpers biotechnisch hergestelltes t-PA vor allem zur Behandlung des Schlaganfalls eingesetzt wird.

Trong cả hai trường hợp, số lượng t-PA nội sinh để làm tan các cục máu đông không đủ, do đó t-PA được sản xuất bên ngoài cơ thể bằng kỹ thuật sinh học, đặc biệt là trong việc điều trị đột quỵ (stroke).

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

stroke

tai biến mạch máu não, đột quỵ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Insult /der; -[e]s, -e/

(Med ) đột quỵ; cơn động kinh (Anfall);

Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Đột quỵ

[DE] Schlaganfall

[VI] Đột quỵ

[EN] Stroke

[FR] Accident vasculaire cérébral

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

stroke

đột quỵ

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Schlaganfall

[EN] Stroke

[VI] Đột quỵ