TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Elektrische Aktoren zur Betätigung der Kupplungen K1 und K2 und zum Schalten der Gänge

Các bộ tác động điện để điều khiển các ly hợp C1 và C2 và để sang số

Durch die Kunststoffmembran (PEM: proton exchange membrane) können nur Protonen auf die andere Seite der Zelle (Anode) gelangen.

Chỉ có proton có thể vượt qua màng nhựa (PEM) để sang phía bên kia của pin (cực dương).

Mechanisches synchronisiertes 4-Wellengetriebe mit angebauten pneumatischen Schaltzylindern und Magnetventilen zum Einlegen der Gänge.

Hộp số 4 trục đồng bộ cơ học gắn liền với các xi lanh chuyển số bằng khí nén và các van điện từ để sang số.

Sie werden hydraulisch betätigt und führen die Bewegungen von Schaltwelle und Schaltgabel aus, die zum Gangwechsel erforderlich sind.

Các xi lanh này được điều khiển bằng thủy lực và thực hiện việc di chuyển trục gài số và thanh truyền gài số để sang số theo yêu cầu.