TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei stehendem Motor muss die Leitung für Zuluft zum AKF verschlossen sein, um zu verhindern, dass Kraftstoffdämpfe ins Freie gelangen.

Khi động cơ không hoạt động, bình than phải được đóng kín để cách ly với khí trời và tránh hơi nhiên liệu thoát ra ngoài.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Als Hartschäume werden sie überwiegend zur Wärmedämmung eingesetzt.

Dưới dạng bọt xốp cứng, chúng được sử dụng chủ yếu để cách nhiệt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Von Wohnplätzen fernhalten

Để cách xa chỗ ở

Von Nahrungsmitteln, Getränken und Futtermitteln fernhalten

Để cách xa thực phẩm, thức uống và đồ ăn gia súc

Von ... fernhalten (inkompatible Substanzen sind vom Hersteller anzugeben)

Để cách xa... (những chất không tương hợp, theo thông tin của nhà sản xuất)