TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Bewegungen führen zum Beispiel dazu, dass zwei ineinander vollkommen lösliche Flüssigkeiten auch ohne Rühren schließlich zu einer gleichmäßig durchmischten Lösung werden, wenn man so lange wartet, bis die zunächst unterschiedlichen Konzentrationen (Konzentrationsgefälle) durch das gegenseitige Durchdringen (Diffusion) ausgeglichen

Các chuyển động này, thí dụ chúng ta lấy hai dung dịch với nồng độ khác nhau (nồng độ chênh lệch) đổ chung, mặc dù không quậy vẫn đưa đến kết quả là một dung dịch đều nhau, nếu chúng ta chịu đợi cho đến khi hai dung dịch thâm nhập lẫn nhau (khuếch tán).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Daraus ergibt sich eine kontinuierliche Spanbildung.

Tổng hợp hai chuyển động này đưa đến kết quả là phoi được tạo ra liên tục.

Dies hat zur Folge, dass während des Magnetfeldaufbaus die Batteriespannung durch die induzierte Spannung in ihrer Wirkung verringert wird.

Điều này đưa đến kết quả là, trong khi từ trường được tạo ra, tác dụng của điện áp ắc quy bị điện áp cảm ứng làm yếu đi.