TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điện áp cắt

điện áp cắt

 
Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Anh

điện áp cắt

Cut off voltage

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

cut-off voltage

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Điện áp cắt

cut-off voltage (of a depletion type field-effect transistor)

Điện áp cổng-nguồn tại đó độ lớn của dòng máng đạt đến giá trị nhỏ quy định.

Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Cut off voltage

Điện áp cắt

là điện áp tại điểm pin được xả hoàn toàn hoặc khi bộ điều khiển sạc dừng xả ở điểm đặt trước. Hầu hết các hệ thống lưu trữ năng lượng gia đình đã cắt điện áp khiến pin không được xả hết để kéo dài tuổi thọ của chúng.

Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt

điện áp cắt

Các mức điện áp (kích hoạt) tại đó bộ điều khiển sạc ngắt mảng quang điện khỏi pin hoặc tải khỏi pin.