TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abandon

RUỒNG BỎ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

bỏ

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

từ bỏ

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

abandon

abandonment

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

abandon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aborted cycle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

abandon

Aufgabe

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Abbrechen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abgebrochener Zyklus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

abandon

Abandon

 
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

arrêt intempestif

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

arrêt prématuré

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

avortement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

suspension d'exécution

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abandon /IT-TECH/

[DE] Abbrechen

[EN] abandon

[FR] abandon

abandon,arrêt intempestif,arrêt prématuré,avortement,suspension d'exécution /IT-TECH/

[DE] abgebrochener Zyklus

[EN] aborted cycle

[FR] abandon; arrêt intempestif; arrêt prématuré; avortement; suspension d' exécution

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

abandon

[DE] Aufgabe

[VI] bỏ, từ bỏ (d)

[EN] abandonment

[FR] abandon

Từ Điển Tâm Lý

Abandon

[VI] RUỒNG BỎ (Bỏ rơi)

[FR] Abandon

[EN]

[VI] Nói về tình trạng trẻ em bị bố mẹ (hay những người đỡ đầu thay bố mẹ) ruồng bỏ; tâm trạng là nhớ nhung da diết sự có mặt và chăm sóc của bố mẹ, đi đôi với căm ghét bố mẹ đã bỏ rơi mình. Đối với trẻ em rất ít tuổi, có thể dẫn đến suy sụp cả sức khỏe, dễ sinh bệnh tật và có khi tử vong (x. Vắng mẹ). Có những em ở với bố mẹ, nhưng ít được chăm sóc, hoặc vì một lý do nào đó, như bố mẹ đi xa, ốm đau, phải ở nội trú, có tâm trạng bị ruồng bỏ. Hoặc do tính tình lạnh nhạt, khắc khổ của bố mẹ, con có cảm tưởng bị ruồng bỏ, mất cảm giác an toàn, tình trạng ấy gây ra những phản ứng tâm lý bất thường. Ở tuổi 2 đến 4-5, lúc mẹ sinh em, con cũng dễ có cảm giác bị ruồng bỏ. Khi sinh ra phải bám chặt lấy mẹ, rồi dần dần phải tách rời sự chăm sóc của bố mẹ, nếu sự tách rời ấy quá đột ngột sinh ra cảm giác bị ruồng bỏ. Trẻ em nào cũng lâu lâu có mặc cảm, lo hãi sợ bố mẹ bỏ rơi, và bố mẹ nhiều khi cũng hăm dọa như vậy. Vượt qua mặc cảm ấy, chấp nhận sự tách rời bố mẹ để “ra đời” là một bước trưởng thành. Mặc cảm này được biểu hiện trong chuyện “Chú bé Tí hon” (Le Petit Poucet).