TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

transcription

Bảng điểm

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

transcription

transcription

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lecture notes

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

transcription

Transkription

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Mitschrift

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

transcription

transcription

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Transcription

[DE] Mitschrift

[EN] lecture notes

[FR] Transcription

[VI] Bảng điểm

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

transcription /SCIENCE/

[DE] Transkription

[EN] transcription

[FR] transcription

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

transcription

transcription [tRôskRipsjô] n. f. 1. Sự chép lại, ghi lại, sự phiên. Transcription d’un manuscrit: Sự chép lại một cuốn sách viết tay. Transcription phonétique, musicale: Sự phiên âm, sự soạn lại nhạc. 2. LUẬT Sự sao lục. Transcription à l’état civil: Sự sao lục hộ tịch. —Transcription hypothécaire: Sự sao lục các giấy tờ về tài sản cầm cố, tài sản thế chấp. 3. SINH Sự phiên mã.