TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

topique

ĐỊNH KHU

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

topique

topique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Topique

[VI] ĐỊNH KHU

[FR] Topique

[EN]

[VI] Freud sắp xếp các hiện tượng tâm lý vào những khu vực khác nhau, và xem cái “tâm” của con người có thể chia thành ba “cõi lòng”: lúc đầu Freud chia thành Hữu thức (hay ý thức)- conscient, và Vô thức- inconscient – và ở giữa hai bên là Tiền ý thức – préconscient. Về sau, Freud lại chia thành ba ngôi (instances) là Cái ấy (Ca), cái Tôi (Moi-Ego) và cái Siêu Tôi (Surmoi). Đó là quan điểm gọi là topique (định khu) của phân tâm học. X. Luận thuyết tâm lý.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

topique

topique [topik] adj. và n. 1. Cũ Địa phương. -T Thuốc đắp, thuốc rit. > Subst. Un topique: Thuốc đắp. 2. Học Gắn vói vấn đề, gắn vói chủ đề; tiêu biểu, đặc trưng, điển hình. Argument topique: Luận chứng gắn vói vấn đề, luận chứng tiêu biểu. Đồngcaractéristique, typique. 3. MỸTỪ [Thuộc] điều sáo. > N. m. Điều sáo. 4. NGÔN (Anglicisme) Đầu đề, chủ đề, đề ngữ. Les topiques sont généralement les sujets alors que les commentaires constituent les prédicats: Các đề ngữ nói chung là các chủ ngữ, còn các lời bình là các vị ngữ. 5. PHTÂM Sơ đồ, hệ thông của bộ máy tâm lý sâu kín được phú bẩm do tính tình hoặc do cắt chức năng đặc biệt; đặc trưng phàm tâm học.