TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

paradoxe

NGHỊCH LÝ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

paradoxe

Paradoxon

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

paradoxe

paradoxe

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les paradoxes sont parfois des vérités qui choquent par leur trop grande nouveauté

Những nghịch lý dôi khi lại là những chân lý gây bực bội do cái mói quá lớn của chúng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

paradoxe

paradoxe

Paradoxon

Từ Điển Tâm Lý

Paradoxe

[VI] NGHỊCH LÝ

[FR] Paradoxe

[EN]

[VI] Một ý kiến, một việc vừa đúng vừa sai, trái với lương tri và dư luận thông thường. Ví dụ thầy thuốc đứng trước một bệnh nhân nặng, nên chữa hay không. Không chữa là trái đạo lý, chữa là kéo dài tình trạng đau khổ… Nghịch lý khiến có nhiều dao động giữa hai cực đối lập, trong đó có phủ định mặc nhiên: “Tôi không nói sự thật”. Trong quan hệ hàng ngày, ta thường gặp những “nghịch lý thực dụng”, nói dối để tránh những phản ứng không cần thiết, nhưng cũng làm cho tình huống thêm rối rắm. Những mệnh lệnh trái ngược tăng lên trong quan hệ hai tròng, vừa bảo người khác làm lại muốn họ không làm. Giải nghịch lý trong các kỳ chữa bệnh, hoặc trong đời sống thường ngày tại các cơ sở chăm chữa là việc luôn luôn phải làm đôi khi với những mục đích trái ngược.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

paradoxe

paradoxe [paRadoks] n. m. 1. Y kiến trái vói dư luận chung; nghịch lý; ý kiến ngược: Les paradoxes sont parfois des vérités qui choquent par leur trop grande nouveauté: Những nghịch lý dôi khi lại là những chân lý gây bực bội do cái mói quá lớn của chúng. 2. Par ext. Điều ngược đồi.