TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

métaphysique

Siêu hình học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

métaphysique

metaphysics

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

métaphysique

Metaphysik

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

métaphysique

métaphysique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les Fondements de la métaphysique des mœurs

"Nền tảng lý thuyết trừu tượng về phong tục"

Certitude métaphysique

Sự xác thực có tính chất siêu hình.

Je n’entends rien à toute métaphysique

Trừu tương quá, tôi chang hiểu gì cà.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Métaphysique

[DE] Metaphysik

[EN] metaphysics

[FR] Métaphysique

[VI] Siêu hình học

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

métaphysique

métaphysique [mfetafïzik] n. f. 1. Siêu hình học. -Par ext. Mọi lý thuyết trừu tuợng nói chung. Les Fondements de la métaphysique des mœurs: " Nền tảng lý thuyết trừu tượng về phong tục" (tên một tác phẩm của Kant). > Adj. Thuộc siêu hình. Certitude métaphysique: Sự xác thực có tính chất siêu hình. 2. Par ext. Bí hiểm, khó hiểu, trừu tuọng. Je n’entends rien à toute métaphysique: Trừu tương quá, tôi chang hiểu gì cà.