TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

humour

HÀI HƯỚC

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

humour

humour

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Humour

[VI] HÀI HƯỚC

[FR] Humour

[EN]

[VI] Cách nói, viết dí dỏm, nửa đùa nửa thật. Tính chất nước đôi này của lời nói, câu văn hài hước làm cho đối tượng dễ chấp nhận hơn là nói thật mất lòng, tạo ra mối quan hệ giao tiếp thoải mái, ít căng thẳng. Nếu người nghe chưa sẵn sàng chấp nhận, thì cứ xem là đùa, nếu chấp nhận được thì chú ý đến yếu tố nói thật. Các nhà vua đông tây đều có nuôi những chú hề để nói lên những điều mà các đình thần không dám hay không tiện nói ra. Trong một nhóm, một gia đình, một xã hội, còn có lúc, nó nơi để nói và viết hài hước, thì những tình huống căng thẳng dễ giải quyết hơn. Trò chuyện, sách báo thiếu hài hước là triệu chứng không lành mạnh - trong giao tiếp người biết sử dụng hài hước ở trong thế chủ động.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

humour

humour [ymuR] n. m. Sự hài huóc, tính châm biếm, hóm hỉnh. Humour anglais: Kiểu hài hưóc của nguôi Anh. Humour noir: Hài huóc đen (khai thác tính hài huớc trong các sự kiện bi thảm, ma quái...), bi hài.