TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hérédité

DI TRUYỀN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

hérédité

hérédité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Refuser l’hérédité de qqn

Từ chối quyền thùa kế của ai.

Le bon sens qui lui vient, sans doute, de son hérédité paysanne

Lòng tốt của anh ta hiển nhiên, do di sản nông dân mang lại.

Từ Điển Tâm Lý

Hérédité

[VI] DI TRUYỀN

[FR] Hérédité

[EN]

[VI] Di truyền, tức sự bố mẹ truyền lại cho con một hay vài thuộc tính, theo sinh học là do một hay nhiều gen; nhưng muốn xác định một thuộc tính nào, như một bệnh tật nào đó, chính là do di truyền chứ không phải tác động của môi trường đòi hỏi rất nhiều công trình nghiên cứu về sinh học (sinh hóa, xác định caryotype) và thống kê; một phương pháp quan trọng là nghiên cứu những trẻ em sinh đôi một trứng (x. Sinh đôi). Không thể theo cảm tính hay kinh nghiệm mà bảo rằng tính này hay tính khác, hay bệnh này hay bệnh khác là di truyền. Trong nhiều trường hợp, chỉ có thể nói, khả năng, xác suất di truyền ít hay nhiều, và cũng nhiều vấn đề thì khoa học chưa khẳng định được có hay không di truyền. Con giống bố mẹ (con nhà tông, không giống lông cũng giống cánh) thường là tác động sâu sắc trực tiếp của bố mẹ lên con cái, nhất là vào thời tấm bé. Về tâm lý, đặc biệt về trí khôn, các công trình nghiên cứu hình như có di truyền, về cả hai mặt: trí lực chung, tức nhân tố G, và trí lực chuyên tức các nhân tố S (x. Trí). Nhưng có lẽ là gắn liền với nhiều gien kết hợp, và ở đây môi trường kinh tế, xã hội, văn hóa đóng vai trò rất quan trọng. Về nhạc, có nhiều gia đình tài ba cha truyền con nối, nhưng xác định một cách khoa học đó là di truyền cũng chưa khẳng định được. Về tâm bệnh học thấy như sau: - Thiểu năng (chậm phát triển), một người bố hay mẹ bị, 40% con bị; nếu cả hai bố mẹ bị, thì 90% con bị. Trung bình là 60%. - Phân liệt, một bố hay mẹ bị, 10% con bị (trong dân số chung 1%); cả hai bố mẹ bị, 50% con bị, và 100% con có những biểu hiện bất thường. - Loạn tâm hưng- trầm (psychose maniaco-dépressive), một bố hay mẹ bị, 30% con có chứng suy nhược; cả hai bố mẹ bị, 60% con bị, 40% kia có biểu hiện bất thường. - Câm điếc di truyền, một bố mẹ bị, 1/3 con bị. Về tính tình, thì chưa có công trình nào cho kết quả rõ rệt. Cần nói rõ, chưa có phương pháp nào cho phép khẳng định có di truyền hay không về tâm lý cũng như về tâm bệnh học.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

hérédité

hérédité [eRedite] n. f. I. LUẬT 1. Quyền thừa kế, tính cha truyền con nối. L’hérédité des charges, sous l’Ancien Régime: Sự thừa kế trách nhiệm dưới chế dô cũ. Le principe de l’hérédité du trône: Nguyên lý thùa kế ngôi vua. 2. Cũ Tính chất nguòi thùa kế. Refuser l’hérédité de qqn: Từ chối quyền thùa kế của ai. II. Sự di truyền. 1. SINH Sự truyền lại cho đòi sau, giữ nguyên tính chất. Les lois de l’hérédité: Quy luật của tính di truyền. Le problème de l’hérédité de 1’acquis: vấn dề tính di truyền cái dã dạt đưọc. 2. Par ext. Tính di truyền, cha truyền con nối. Une hérédité chargée: Tính di truyền khuyết tật của cha mẹ. 3. Di sản (truyền từ đbi này sang đbi khác ở một vùng, một địa phuong). Le bon sens qui lui vient, sans doute, de son hérédité paysanne: Lòng tốt của anh ta hiển nhiên, do di sản nông dân mang lại.