TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

acide gras

E570

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fatty acid

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

acide gras

E570

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fettsaeure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

acide gras

E570

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

acide gras

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
gras

gras

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

grasse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le gras et le maigre

Phần béo và phần gầy.

Bouillon gras

Nưóc dùng thịt, canh thịt.

Mardi gras

Ngày thứ ba ăn mặn (ăn thịt).

Terre grasse

Đất mầu mỡ.

Trait, caractère (typographique) gras

Nét dậm; chữ dậm.

Plaisanterie grasse

Lời đùa cot tuc tĩu.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gras,grasse

gras, grasse [gR0, gRas] adj. và n. m. 1. Béo, đầy mỡ. Viande grasse: Thịt béo. -Corps gras: Chất béo, chất nhơn. V. lipide. > N. m. Phần thịt béo' (có mỡ). Le gras et le maigre: Phần béo và phần gầy. (chỗ m' ớ và chỗ nạc). 2. Nấu với thịt hay mỡ. Bouillon gras: Nưóc dùng thịt, canh thịt. -Par ext. Jour gras: Ngày ăn mặn (ăn thịt). Mardi gras: Ngày thứ ba ăn mặn (ăn thịt). 3. Có nhiều mỡ, béo (nói về sinh vật). Porc gras: Lon béo. Personne grosse et grasse: Ngưòi to béo. > Par anal. Plantes grasses: Cây có thân, lá mọng nuớc. > N. m. Le gras de la jambe, du bras: Phần chân tay có thịt. 4. Dây mỡ. Eaux grasses: Nưóc váng mỡ. Papiers gras: Giấy mõ (sáp). 5. Có vẻ như mỡ, giống mỡ, mỡ màng. Terre grasse: Đất mầu mỡ. (đất sét). Encre grasse: Mực bóng. -Crayon gras: Bút chì than mỡ. > Par ext. Đậm. Trait, caractère (typographique) gras: Nét dậm; chữ dậm. 6. Bóng Phong phú, hậu hĩ. Gras pâturages: Đồng cò mầu mỡ. Grasse récompense: Phần thường hậu hĩ. > Faire la grasse matinée: Ngủ dậy muộn 7. Toux grasse: Ho có đbm. > Voix grasse: Giọng 0 ề, nhừa nhựa. > Parler gras: nói ồ ề, lề nhề. 8. Thô tục, tục tiu. Plaisanterie grasse: Lời đùa cot tuc tĩu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

E570,acide gras /INDUSTRY-CHEM/

[DE] E570; Fettsaeure

[EN] E570; fatty acid

[FR] E570; acide gras