TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

commander

Đặt hàng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

commander

remit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

order

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

job

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

commission

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

commander

Auftrag

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

commander

commander

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cet adolescent ne supporte pas qu’on le commande

Chàng thiếu niên này không chịu dưọc ai sai khiến nó.

Commander une armée

Chỉ huy một binh doàn.

Commander la manœuvre

Điều khiến cuôc tập trận.

Sa conduite courageuse commande le respect

Sư dũng cẩm của anh ta buộc mọi người phải kính trong. 5. Đặt

Commander du charbon

Đặt mua than.

Cette éminence commande la plaine

Cao diểm kia chế ngự cả cánh dồng.

Ces deux chambres se commandent

Hai phòng này thông nhau.

Une cellule photoélectrique commande l’ouverture de cette porte

Một tế bào quang diện diều khiến sự mở cửa này.

Commander à qqn

Sai khiến ai, ra lệnh cho ai.

Commander à ses passions

Chế ngự các dam mê.

Ce n’est pas vous qui commandez ici

Anh không phải người ra lệnh ỏ dây!

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Commander

[DE] Auftrag

[EN] remit, order, job, commission

[FR] Commander

[VI] Đặt hàng

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

commander

commander [komõde] I. V. tr. dir. [1] 1. Chỉ huy; sai khiến: Cet adolescent ne supporte pas qu’on le commande: Chàng thiếu niên này không chịu dưọc ai sai khiến nó. 2. Điều khiển, chỉ huy. Commander une armée: Chỉ huy một binh doàn. 3. Commander qqch: Chỉ huy, điều khiển. Commander la manœuvre: Điều khiến cuôc tập trận. 4. Bóng Đồi hỏi, bắt buộc. Sa conduite courageuse commande le respect: Sư dũng cẩm của anh ta buộc mọi người phải kính trong. 5. Đặt hàng, đặt mua. Commander du charbon: Đặt mua than. 6. Chê ngự, lấn át. Cette éminence commande la plaine: Cao diểm kia chế ngự cả cánh dồng. > V. pron. Mở sang, thông. Ces deux chambres se commandent: Hai phòng này thông nhau. 7. KT Điều khiển, vận hành. Une cellule photoélectrique commande l’ouverture de cette porte: Một tế bào quang diện diều khiến sự mở cửa này. IL V. tr. indir. 1. Có quyền với ai, sai khiến ai, ra lệnh cho ai: Commander à qqn: Sai khiến ai, ra lệnh cho ai. 2. Bóng Chê ngự. Commander à ses passions: Chế ngự các dam mê. III. V. intr. sử dụng quyền lục, ra lệnh: Ce n’est pas vous qui commandez ici: Anh không phải người ra lệnh ỏ dây!