TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

catatonie

CỨNG ĐỜ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

catatonie

catatonie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Catatonie

[VI] CỨNG ĐỜ

[FR] Catatonie

[EN]

[VI] Triệu chứng toàn thân cứng đơ như một bức tượng, trong tư thế đứng im hay nằm, hoặc ngồi co lại, nét mặt đờ đẫn, hỏi không trả lời, không chịu ăn, không nhúc nhích, ai kéo đẩy đều không được. Rồi có lúc hoàn toàn thụ động, bảo làm bất kỳ một động tác nào cũng được, không tỏ ra có một phản ứng nào, hoặc có những thao tác rập khuôn, như nhăn mặt, múa, nói huyên thiên. Thường gặp trong bệnh phân liệt, và đây là một triệu chứng bệnh nặng, có thể xuất hiện trong những cơn bệnh nhiễm khuẩn hay ngộ độc cấp tính. Nếu là do phân liệt cần cho nhập viện, và đề phòng những cơn nổi khùng dữ dội. Phải chăng việc Từ Hải chết đứng là một trường hợp cứng đờ do một sốc tâm lý mãnh liệt gây ra?

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

catatonie

catatonie [katatoni] n. f. TÂMTHẦN Hội chúng, thuồng thấy trong bệnh tâm thần phân lập, đuọc đặc trung bằng súc ỳ vận động tâm lý, phủ nhận thê giói bên ngoài và kéo theo nó là thái độ và hành động cử chỉ ngưọc đồi.