TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

apprentissage

TẬP LUYỆN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

apprentissage

Learning

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

apprentissage

apprentissage

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Apprentissage en usine

Sự học nghề ở nhà máy.

L’apprentissage de la vie

Kinh nghiệm bưóc dầu của cuộc sống.

Từ Điển Tâm Lý

Apprentissage

[VI] TẬP LUYỆN

[FR] Apprentissage

[EN] Learning

[VI] Làm đi làm lại nhiều lần thành quen. Tập chỉ về làm những thao tác, luyện chỉ về kỹ năng: tập đi, tập nói, tập bơi...Khi hướng về kiến thức thì nói học tập. Những thao tác lúc đầu vụng về dần dần thành điêu luyện, những cố gắng hữu ý không cần thiết nữa, thao tác trở thành tự động. Có tập luyện thụ động hữu ý không cần thiết nữa, thao tác trở thành tự động. Có tập luyện thụ động do kẻ khác chi phối, như kiểu tập xiếc cho thú vật; có tập luyện chủ động do bản thân tự đề xuất. Theo trường phái ứng xử, tập luyện tạo ra những chuỗi phản xạ điều kiện (x. Điều kiện hóa). Tập luyện lâu, không những dẫn đến hình thành một số kỹ năng, mà còn thay đổi bản tính, tạo ra những đức tính mới, như bền bỉ, bình tĩnh, khả năng chịu đựng cao…đó là rèn luyện. Nhấn mạnh về mặt ý thức tự chủ trong mỗi thao tác (kể cả thao tác thể dục hay ý nghĩ), là tu luyện. Làm chủ cơ thể, làm chủ ý nghĩ và cảm xúc của mình.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

apprentissage

apprentissage [apRôtisaj] n. m. 1. Sự học nghề, sự học việc. Apprentissage en usine: Sự học nghề ở nhà máy. t> LUẬT Contrat d’apprentissage: Họp đồng dạy nghề (theo đó một kẻ thuê ngứbi làm nhận đào tạo tay nghề cho một ngưbi học việc). 2. Văn Kinh nghiệm bưóc đầu, sự từng trải bưóc đầu. L’apprentissage de la vie: Kinh nghiệm bưóc dầu của cuộc sống.