TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

émotion

émotion

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

émotion

émotion [emosjô] n. f. 1. Sự xúc cảm, sự xúc động, mối cảm xúc. L’émotion se traduit organiquement par des réactions neuro - végétatives ou motrices: Sự xúc cảm dưọc truyền di một cách hữu cơ bải các phản ứng thần kinh thực vật hoặc thần kinh vận động (đỏ mặt, run, thở hổn hển, V.V.). Être paralysé par l’émotion: BỊ tê liệt vì xúc dộng. -Thân Donner des émotions à qqn: Làm cho ai xúc dộng. > Tình cảm (dễ chịu hoặc khó chịu). Réciter un pòème avec émotion: Đọc môt bài thơ rất diễn cảm. 2. Sự náo động, sự sôi sục. L’émotion populaire était à son comble: Sự náo dộng của quần chúng dang dến cực diểm.