TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

welfare

Phúc lợi.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

phúc lợi

 
Từ điển phân tích kinh tế

Công ích

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Chăm sóc

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

welfare

Welfare

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển phân tích kinh tế
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

care

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

welfare

Wohl

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Fürsorge

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Fürsorge

[EN] care, welfare

[VI] Chăm sóc

Từ điển pháp luật Anh-Việt

welfare

: sự an lac, sự phúc thiện. - public welfare - sự thịnh vượng xã hội. [HC] [LHQ] advisory social welfare services - nhiệm vụ tư vấn về dịch vu phúc thiện xã hội. - child welfare - bào hộ thiếu nhi, chăm sõc trè em. - community welfare - bào hộ tập the. - community welfare center - trung tâm phúc thiện xã hội. - family welfare - bào hộ gia đình. - industrial welfare - dịch vụ xã hội trong công nghiệp. - maternal welfare - bảo hộ hộ sàn. - public welfare - cứu te xã hội công cộng, (nới rộng ra) dịch vụ cứu tể công. - rural social welfare - dịch vu xã hội nông thỗn. - welfare secretary - tư vắn djch vu xã hội. - social welfare - dịch vụ xã hội, dự phòng xã hội. (social welfare là tình trạng xỉ hội do câc dịch vu xã hội thực hiện ra : đó là sự an lạc xâ hội). - social welfare administration - cơ quan công tác xã hội, (các sở xã hội). - social welfare adviser - cổ vần dịch vụ xã hội. - social welfare official - viên chức làm việc xã hội. - social welfare services - dịch vụ cứu tề và bào trợ xã hội là những gì dược làm đế giúp đỡ các nhu cau thiết yếu cho các giai tầng xâ hội yếu kệm : trẻ con, người già, người tàn tật, người di cư, các can nhân...). - social welfare work - công tác xã hội. - social welfare worker - người làm công tác xã bội. - youth welfare - bào hộ thanh niên.

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

welfare

[EN] welfare

[DE] Wohl

[VI] Công ích

[VI] ích lợi chung

Từ điển phân tích kinh tế

welfare

phúc lợi

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Welfare

[VI] (n) Phúc lợi.

[EN] Social ~ : Phúc lợi xã hội.