TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

frequency distribution curve

FREQUENCY DISTRIBUTION CURVE

 
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

duration curve

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

frequency distribution curve

Dauerlinie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

frequency distribution curve

courbe de distribution

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

courbe de fréquence

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

duration curve,frequency distribution curve /TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Dauerlinie

[EN] duration curve; frequency distribution curve

[FR] courbe de distribution; courbe de fréquence

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

FREQUENCY DISTRIBUTION CURVE

dường cong phân bổ t' ãn su ất Dường cong quan hệ giữa độ lớn của một kết quà thí nghiệm (.hay một đặc trưng biến thiên nào đó đã quan sát được) vdi tan suất của no' (hay số lần no' xảy ra). Nếu hiện tượng chỉ biến thiên trong một phạm vi hẹp (ví dụ như các kết quả thỉ nghiệm của bêtông được sản xuất và kiếm tra chặt chẽ), đường cong sẽ hẹp và dốc. Khi việc kiếm tra chất lượng kém đi, đường cong trở nên rộng hơn (H.56). Sự phân bố tàn suãt chuẩn sẽ cho một đường cong Gaoxd (Gaussian