TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dilution ratio

Tỷ lệ pha

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

tỉ lệ pha loãng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dilution ratio

Dilution Ratio

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 flooding

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fluidify

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 liquefy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 thin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dilution ratio

Verdünnungsverhältnis

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Verschnittfähigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

dilution ratio

rapport de dilution

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dilution ratio, flooding, fluidify, liquefy, thin /hóa học & vật liệu/

tỉ lệ pha loãng

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dilution ratio /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Verschnittfähigkeit

[EN] dilution ratio

[FR] rapport de dilution

Từ điển môi trường Anh-Việt

Dilution Ratio

Tỷ lệ pha

The relationship between the volume of water in a stream and the volume of incoming water. It affects the ability of the stream to assimilate waste.

Tương quan giữa khối lượng nước trong một dòng suối và khối lượng nước vào. Nó ảnh hưởng đến khả năng đồng hóa chất thải của dòng nước.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Dilution Ratio

[DE] Verdünnungsverhältnis

[VI] Tỷ lệ pha

[EN] The relationship between the volume of water in a stream and the volume of incoming water. It affects the ability of the stream to assimilate waste.

[VI] Tương quan giữa khối lượng nước trong một dòng suối và khối lượng nước vào. Nó ảnh hưởng đến khả năng đồng hóa chất thải của dòng nước.