TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

decompilation

Sự phân tích

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Anh

decompilation

Decompilation

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

decompiling

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

decompilation

Dekompilierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

decompilation

décompilation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

decompilation,decompiling /IT-TECH/

[DE] Dekompilierung

[EN] decompilation; decompiling

[FR] décompilation

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Decompilation

Sự phân tích

Việc nghiên cứu hoặc phân tích một Chương trình máy tính nhằm khám phá ý tư ởng và các nguyên lý hoạt động. Sự phân tích thường gắn với việc tái tạo hoặc sản xuất sao chép Chương trình đó. Luật bản quyền của mỗi quốc gia có các quan điểm khác nhau về tính pháp lý của thực tiễn sao chép lại và chính vì vậy việc thực tế thực hiện cũng gây ra nhiều tranh cãi. Tòa án Hoa Kỳ thì cho rằng thiết kế ngư ợc, trong đó có cả việc phân tích lại một Chương trình để khám phá những ý tư ởng và khái niệm không đượcbảo vệ là đượcphép theo một số luật tương ứng như" sử dụng lành mạnh”, thế như ng ở Australia thì việc sao chép lại có thể là vi phạm đến quyền tái sản xuất bản quyền của ngư ời chủ sở hữu.