Việt
Gác xép
gác mái
sàn thượng
sàn quanh đỉnh tháp khoan
đc. vận động atic
phòng gác thượng
thang tầng áp mái
Anh
Attic
garret
attic stairs
attic
loft
mansard
Đức
Dachgeschoß
Attika
Bodenraum
Pháp
attique
grenier
In this world in which a human life spans but a single day, people heed time like cats straining to hear sounds in the attic. For there is no time to lose. Birth, schooling, love affairs, marriage, profession, old age must all be fit within one transit of the sun, one modulation of light.
Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. Vì người ta không được để mất thời gian. Sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày.
[DE] Attika
[EN] attic
[FR] attique
attic,garret
[DE] Bodenraum
[EN] attic; garret
[FR] grenier
ATTIC
gảc thượng, hàm mái Khoảng không gian giữa trần của tầng trên cùng và mái.
attic stairs, attic, garret, loft, mansard
Phần diện tích ở ngay sát mái.
A portion of a dwelling just beneath the roof.
['ætik]
o gác mái
o (dầu khí) sàn thượng
o sàn quanh đỉnh tháp khoan
§ attic man : thợ trên sàn thượng
§ attic oil : dầu trên đỉnh; dầu tồn tại ở phần tột đỉnh của bể chứa