TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

balance of payments

Cán cân thanh toán

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

quyết toán chi trả

 
Tự điển Dầu Khí

Anh

balance of payments

balance of payments

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Balance of payments

[VI] (n) Cán cân thanh toán

[EN] (i.e. a tabulation of the credit and debit transactions of a country with other countries and international institutions).

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Balance of payments

Cán cân thanh toán

Bản báo cáo tóm tắt số liệu tổng trị giá Thương mại, các giao dịch kinh tế khác và luồng tài chính của một quốc gia. BOP bao gồm tài khoản vãng lai (giao dịch vãng lai), tài khoản vốn (giao dịch vốn) và khoản cân bằng để khắc phục mọi khó khăn trong giao dịch quốc tế. Những phần về tài khoản vãng lai và tài khoản vốn của BOP có thể thặng dưhay thâm hụt như ng bản thân BOP phải luôn luôn trong trạng thái cân bằng. Tài khoản vãng lai là một bộ phận của BOP thể hiện Thương mại hàng hoá và dịch vụ, thu nhập và những khoản chuyển như ợng bất thường (vd thanh toán viện trợ nước ngoài, việc chuyển tiền của công nhân, v.v...) trong một khoảng thời gian nhất định. Tài khoản vốn ghi lại luồng tiền vào và ra theo các giao dịch quốc tế dư ới dạng tài sản tài chính chẳng hạn nhưđầu tưvà các khoản vay.

Tự điển Dầu Khí

balance of payments

o   quyết toán chi trả