TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zugute

chiếu cô' đến điều gì ở ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thứ lỗi cho ai vì điều gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zugute

zugute

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine zusätzliche Federung, die jedoch nur den Insassen zugute kommt, ist die Sitzfederung (Bild 1).

Một bộ đàn hồi phụ là lò xo ở ghế ngồi, tuy nhiên lò xo này chỉ giúp ích cho hành khách ngồi trong xe (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich (Dativ) etw. auf etw. zugute tun/halten (geh.)

tự hào vì điều gì

sich (Dativ) etwas zugute tun

có thể thưởng thức, cố thể sử dụng

jmdm., einer Sache zugute kommen

ích lợi đô'i với ai, có tác dụng tốt đối với ai (hay việc gì).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zugute /thường được dùng trong thành ngữ/

chiếu cô' đến điều gì ở ai; thứ lỗi cho ai vì điều gì;

sich (Dativ) etw. auf etw. zugute tun/halten (geh.) : tự hào vì điều gì sich (Dativ) etwas zugute tun : có thể thưởng thức, cố thể sử dụng jmdm., einer Sache zugute kommen : ích lợi đô' i với ai, có tác dụng tốt đối với ai (hay việc gì).