TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das ist dann besonders problematisch, wenn es sich um essenzielle Aminosäuren handelt.

Điều này sẽ trở thành một vấn đề lớn, nếu chúng là các amino acid thiết yếu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wenn es die Fertigung zulässt, wird mit anliegender Düse gefahren.

Khi điều kiện sản xuất cho phép, vòi phun sẽ được di chuyển sát vào mâm kẹp khuôn.

Wenn es möglich ist, wird mit anliegender Düse gefertigt. Dies ergibt eine Zykluszeitverkürzung.

Nếu có thể, vòi phun nên được thiết kế nằm kề để giúp rút ngắn thời gian chu trình.

Sie eignen sich insbesondere dann, wenn es um hohe Zug-/Druckfestigkeiten bei untergeordneter Steifigkeit geht.

Chúng đặc biệt thích hợp vớinhững đòi hỏi về độ bền kéo, độ bền nén cao và đồng thời độ cứng vững không quan trọng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Öl hat eine niedrige Viskosität und damit einen geringeren Verformungswiderstand, wenn es dünnflüssig ist, eine hohe Viskosität, wenn es zähflüssig ist.

Khi dầu loãng thì độ nhớt thấp, nghĩa là sức bền biến dạng nhỏ, khi dầu sệt, độ nhớt cao.