Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Die Erkennungssequenzen sind palindromisch, d.h., sie können von links nach rechts genauso wie von rechts nach links gelesen werden, wenn der „Strang“ beim Lesen gewechselt wird. |
Các trình tự nhận diện có tính đối xứng, nghĩa là khi đọc chúng từ trái sang phải cũng cũng giống như đọc từ phải sang trái. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Drückt der Arbeitsdruck von rechts auf die Kolbenfläche, so zieht die Kolbenstange das Bremsband an und bremst die Bremstrommel fest. |
Khi áp suất làm việc tác dụng lên bề mặt piston từ bên phải, thanh đẩy piston siết chặt đai phanh và tác động phanh lên trống phanh. |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Seitenansicht von rechts |
Cạnh nhìn từ phải |
Sind ausgeschriebene Wörter oder längere Formeln an der Ordinate nicht vermeidbar, sollen sie von rechts lesbar sein. |
Nếu tên và ký hiệu đơn vị quá dài thì nên viết sao cho đọc được từ bên phải. |
Maßzahlen sind bevorzugt in zwei Hauptleserichtungen einzutragen und zwar so, dass sie von unten und von rechts lesbar sind. |
Chữ số kích thước được ưu tiên ghi theo hai hướng đọc chính: được đọc từ dưới và từ bên phải. |