TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vogel

con chim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

: ein lockerer Ịléichtsiniger ~ ngưòi nhẹ dạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

vogel

hawk

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

vogel

Vogel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

vogel

bouclier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Vogel hat sich auf einem Baum niedergelassen.

Một con chim đáp xuống cây.

Der Vogel hüpft zurück auf den tieferen Ast.

Con chim nhảy trở lại cái cành thấp.

Jeder Mann und jede Frau wünscht sich einen Vogel.

Dù đàn ông hay đàn bà, người nào cũng muốn bắt được chim.

Eine Frau klettert den Stamm hinauf, streckt den Arm aus, um den Vogel zu fangen, doch der Vogel hüpft auf einen höheren Ast.

Một bà leo lên, vươn tay bắt, nhưng nó nhảy lên một cành cao hơn.

Ein anderer Vogel hat sich auf dem Boden niedergelassen und pickt Körner.

Một con chim khác sà xuống mổ hạt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

friss, Vogel, oder stirb! (ugs.)

nếu không thích cũng phải chịu, không có sự lựa chọn nào khác

der Vogel ist aus geflogen (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) người cần gặp đã đi khỏi

(b) người nào đã dông mất rồi

einen Vogel haben

(tiếng lóng) đầu óc không bình thưởng, hâm

jmdm. đen/einen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein lockerer Ịléichtsiniger] vogel

ngưòi nhẹ dạ [nông nổi];

ein feiner vogel!

láu thật!; ♦

du hast wohl einen vogel

rõ ràng là không phải mọi người đ nhà anh;

er hat den vogel ábgeschossen

nó trội nhát.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vogel /[’fo:gol], der; -s, Vögel ['f0:gol]/

con chim;

friss, Vogel, oder stirb! (ugs.) : nếu không thích cũng phải chịu, không có sự lựa chọn nào khác der Vogel ist aus geflogen (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) người cần gặp đã đi khỏi (b) người nào đã dông mất rồi : einen Vogel haben : (tiếng lóng) đầu óc không bình thưởng, hâm jmdm. đen/einen :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vogel /m -s, Vögel/

m -s, Vögel 1. con chim; 2.: ein lockerer Ịléichtsiniger] vogel ngưòi nhẹ dạ [nông nổi]; ein feiner vogel! láu thật!; ♦ du hast wohl einen vogel rõ ràng là không phải mọi người đ nhà anh; er hat den vogel ábgeschossen nó trội nhát.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vogel

[DE] Vogel

[EN] hawk

[FR] bouclier