TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verspannen

néo căng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tăng cứng

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

dằn

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

trang bị

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lắp ráp thiết bị

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giữ căng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo căng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuột rút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vọp bẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

verspannen

bracing

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

rig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

temper

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

verspannen

Verspannen

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

tempern

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

härten

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

vorspannen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Fertigungstoleranzen und die unterschiedlich große Wärmedehnung in axialer Richtung von Welle und Gehäuse müssen an den übrigen Lagerstellen, den Loslagern, ausgeglichen werden, um ein Verspannen der Wälzkörper in den Laufringen zu verhindern.

Mọi dung sai sản xuất và giãn nở do nhiệt của trục và vỏ bọc theo hướng trục phải được cân bằng trên những ổ đỡ còn lại, là những ổ đỡ di động, để ngăn cản sự căng cứng của những con lăn trong các vòng lăn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Verspannen

:: Tạo lực căng

Werden Kegelstifte als Befestigungsstift verwendet,verspannen sie sich beim Eintreiben in die geriebenen Auf-nahmebohrungen elastisch.

Khi chốt côn được sử dụng để bắt chặt, nó bị chèn căng một cách đàn hồi lúc đóng vào lỗ đã doa.

Bei der Ringfeder-Spannverbindung (Bild 3) werden durch ein axiales Verspannen zweieroder mehrerer kegeliger Ringe radiale Normal-kräfte erzeugt, welche die Nabe mit der Welleverspannen.

Ở kết nối bằng lực siết với lò xo vòng (Hình 3), nhờ việc kẹp dọc trục của hai hoặc nhiều vòng côn tạo ra lực pháp tuyến hướng kính mà ổ trục được kẹp chặt với trục quay.

Từ điển Polymer Anh-Đức

temper

tempern, härten (von Stahl); verspannen, vorspannen (Glas)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verspannen /(sw. V.; hat)/

néo căng (buồm); giữ căng; kéo căng;

verspannen /(sw. V.; hat)/

chuột rút; vọp bẻ (sich ver krampfen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verspannen /vt/

néo căng (buồm),

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verspannen /vt/CNSX/

[EN] rig

[VI] trang bị, lắp ráp thiết bị

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Verspannen

[VI] Tăng cứng, dằn

[EN] bracing