TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Eine vollständige Wiederherstellung des Ozonschutzschildes wird erst ab der zweiten Hälfte dieses Jahrhunderts erwartet, wenn die bisher freigesetzten FCKW und andere ozonzerstörende Stoffe wieder aus der Atmosphäre verschwunden sein werden.

Việc phục hồi hoàn toàn tầng chắn bảo vệ ozone chỉ chờ đợi được từ nửa sau của thế kỷ tới, khi các chất HCFC thải ra và những chất hủy hoại ozone khác biến mất ra khỏi bầu không khí.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Vergleich der Bilder fällt auf, dass die physikalischen Bindungen bei 130 °C vollständig verschwunden sind.

Khi so sánh các hình ảnh, ta thấy liên kết vật lý biến mất hoàn toàn ở 130°C. T

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie sind deshalb fast völlig vom Markt verschwunden.

Vì vậy chúng gần như biến mất trên thị trường.