TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Mehrschichtauftragung einer Haftschicht, verschäumter Mittelschicht und verschleißfester Deckschicht können die Streichanlagen 100 m und länger sein.

Trong trường hợp phủ nhiều lớp bao gồm một lớp bám dính, một lớp độn ở giữa được tạo bọt và một lớp phủ bền mài mòn trên cùng, chiều dài của toàn bộ thiết bị tráng phủ lớp có thể lên đến 100 m hoặc hơn.

Kalibrierte Werkstücke sind ohne Nacharbeit einbaufertig, ölgetränkte Lager besitzen gute Notlaufeigenschaften, wärmebehandelte Bauteile sind verschleißfester und Hartmetall-Schneidplatten besitzen sehr gute Zerspanungseigenschaften.

Chi tiết được hiệu chỉnh có thể được dùng để lắp ráp ngay mà không cần gia công thêm; bạc ngậm dầ'u có độ bển mòn ma sát tốt, các bộ phận được xử lý nhiệt thì chịu bề'n mài mòn tốt hơn và các

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Da sie verschleißfester sind als die Zylinderlaufbahnen gusseiserner Zylinderblöcke, haben sie eine lange Lebensdauer.

Vì độ bền ma sát của chúng cao hơn so với nòng xi lanh trong khối xi lanh bằng gang nên chúng có tuổi thọ cao hơn.