TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ut

giờ quốc tế

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Utrecht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

2806 người Utrecht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ut

UT

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ut

UT

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Schließbewegung der Ventile erfolgt in Richtung UT.

Chuyển động đóng của xú páp diễn ra theo hướng ĐCD.

Die Winkel Eö vor OT und As nach OT sind gleich groß, ebenso die Winkel Aö vor UT und Es nach UT.

Góc Io trước ĐCT và góc Ec sau ĐCT có cùng độ lớn. Tương tự ở góc Eo trước ĐCD và góc Ic sau ĐCD.

Die Messungen werden ca. 10 mm unterhalb OT, in der Mitte zwischen OT und UT sowie ca. 10 mm oberhalb von UT durchgeführt.

Các điểm đo được thực hiện tại khoảng 10 mm phía dưới ĐCT, ở khoảng giữa của ĐCT và ĐCD, và chừng 10 mm phía trên ĐCD.

Kolben bewegt sich von UT nach OT (Bild 1, Seite 359)

Piston di chuyển từ điểm chết dưới (ĐCD) đến điểm chết trên (ĐCT) (Hình 1, trang 359).

Er ist der Raum zwischen den beiden Totpunkten OT und UT des Kolbens.

Là khoảng không gian giữa điểm chết trên và điểm chết dưới của piston.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ut /rech.ter (indekl. Adj.)/

(thuộc) Utrecht; 2806 người Utrecht;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

UT /v_tắt (Standardweltzeit)/VT&RĐ, DHV_TRỤ/

[EN] UT (universal time)

[VI] giờ quốc tế