TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Viele Kunststoffe lassen sich aber unmittelbar nach ihrer Entformung oder noch in der Extrusionsstrecke ohne Vorbehandlung bedrucken.

Tuy nhiên nhiều loại chất dẻo cho phép in trực tiếp ngay sau khi ra khỏi khuôn hoặc lúccòn trong dây chuyền của khâu gia công đùn mà không cần xử lý trước.

Unmittelbar nach der Heizzone wird das Kaschiergut mit den Kalanderwalzen verpresst oder auf eine gewünschte Endstärke kalibriert.

Ngay sau khu vực nung nóng thành phẩm, các lớp dán bồi được ép lại bằng trục lăn cán láng hoặc hiệu chỉnh độ dày theo yêu cầu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie erfolgen unmittelbar nach der Haupteinspritzung zur Reduzierung der Ruß- partikelemission bei Betrieb mit Abgasrückführung.

Nhiên liệu được phun ngay sau giai đoạn phun chính giúp giảm phát thải muội than khi vận hành với chế độ hồi lưu khí thải.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die meisten Zellen befinden sich in dieser Phase, die unmittelbar nach einer Zellteilung beginnt.

Phần lớn các tế bào đều xuất hiện trong giai đoạn này, ngay sau khi phân bào.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

I. Allg. keine Einlaufstrecke erforderlich (Einbau unmittelbar nach Krümmern, Ventilen usw. möglich)

Nói chung không cần đoạn/ống tiếp dẫn vào (có thể được gắn trực tiếp vào sau ống dẫn cong, van v.v.)