TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Werkzeugbelastung ist beim Fräsen aufgrund der unterbrochenenSpanbildung ungleichmäßig und kann sich somit auf die Werkstückoberfläche auswirken.

Trong quá trình phay, lưỡi cắt hoặc dụng cụ chịu tải không đều do sự tạo phoi không liên tục, vì vậy bề mặt chi tiết có thể bị ảnh hưởng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Masse eines Rad-Reifensystems ist aufgrund von Fertigungstoleranzen ungleichmäßig über den ganzen Umfang verteilt.

Khối lượng của hệ thống bánh xe-lốp xe được phân bố không đồng đều trên cả chu vi do dung sai sản xuất.

Kolbenschäden können durch unsachgemäße Behandlung der Kolben beim Zusammenbau und beim Einbau in den Motor entstehen, z.B. Zylinderverzug durch ungleichmäßig angezogene Zylinderkopfschrauben, zu enge Passung des Kolbenbolzens im Pleuelauge, Unebenheiten an Zylinderbuchsen.

Hư hỏng piston có thể xảy ra do thao tác không đúng cách khi lắp ráp piston và đặt vào trong động cơ, thí dụ xi lanh biến dạng do siết bu lông đầu xi lanh không đều, độ hở của chốt piston trong đầu nhỏ thanh truyền quá chặt, ống lót xi lanh không phẳng mặt.