TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hierzu werden standardmäßig Membranfilter mit Porenweiten < 0,2 μm eingesetzt (Tabelle 1).

Để lọc vô trùng chất lỏng, người ta sử dụng màng lọc với đường kính tiêu chuẩn của lỗ thoát < 0,2 µm (Bảng 1).

Standardmäßig ist für Bioreaktoren, genauso wie für Anlagen in der Pharmaindustrie, ein Mittenrauwert Ra von ‰ 0,8 μm einzuhalten.

Theo tiêu chuẩn, độ nhám Ra ≤ 0,8 µm đối với các lò phản ứng sinh học cũng như các thiết bị sản xuất trong ngành dược phẩm.

Werden dessen hochhitzeresistente Sporen bei konstanter Temperatur (standardmäßig 121 °C) durch das Sterilisationsverfahren in einer bestimmten Zeit abgetötet, sind alle anderen vorkommenden Keime bereits sicher vorher tot.

Nếu các bào tử (spore) chịu nhiệt cao của chúng bị tiêu hủy sau khi qua tiệt trùng ở nhiệt độ không đổi (mặc định 121 °C) trong một thời gian nhất định thì tất cả các mầm bệnh khác chắc chắn đã tử vong từ trước.