TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Atome sind sehr klein (Bild 1): das als kleinstesgeltende Wasserstoffatom hat beispielsweiseeinen Durchmesser von 10-10 m (1 Angström).

Nguyên tử rất nhỏ (Hình 1): thí dụ nguyên tử hydro được xem là nhỏ nhất có đường kính 10 m (1 Angstrõm).

Da die Einheit Ws sehr klein ist, werden in der Praxis größere Einheiten benutzt: Wattstunden (Wh) bzw. Kilowattstunde (kWh).

Bởi vì đơn vị Ws quá nhỏ, nên trên thực tế những đơn vị lớn hơn được sử dụng như: Watt-giờ (Wh) hay Kilowatt giờ (kWh).

Da ein Druck von 1 Pa sehr klein ist, verwendet man als Einheit üblicherweise 1 bar, das Hunderttausendfache von einem Pascal.

Vì áp suất 1 Pa rất nhỏ nên 1 bar thường được sử dụng như đơn vị, lớn gấp một trăm ngàn lần đơn vị Pascal.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fotodioden können sehr klein gebaut werden und lassen sich als lichtelektrische Wandler in Steuerket­ ten und Regelkreisen einsetzen.

Điôt quang có thể được thiết kế rất nhỏ và được dùng trong những mạch điều khiển và điều chỉnh như bộ chuyển đổi quang điện.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Größe: sehr klein, klein, mittel, groß

Kích thước: rất nhỏ, nhỏ, vừa, lớn