TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schwimmend

nổi

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự khai trương

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sự khởi công

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sự thả trôi

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sự nổi

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

thay đổi

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

di động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trên mặt nước

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

schwimmend

Floating

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

afloat

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

schwimmend

Schwimmend

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

schwimmend

insubmersible

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Viele stäbchenförmige Bakterienarten können sich mithilfe von Geißeln (Flagellen) schwimmend frei bewegen. Die Länge dieser wendelförmigen schlagenden und mit bis zu 100 Umdrehungen pro Sekunde rotierenden Geißeln kann ein Vielfaches der Zelllänge betragen.

Nhiều loài vi khuẩn hình que có thể nhờ những lôngroi(flagellum)tựdodichuyển.Chiềudàicủa những lông roi có thể dài hơn chiều dài của tế bào nhiềulần.Chúngcóthểthayđổichiềuhướngvàdi động đến một 100 vòng mỗi giây.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Stützlager ist schwimmend.

Ổ đỡ được thả nổi.

Bremsscheiben. Sie sind aus Edelstahl gefertigt und sind bei größeren Motorrädern schwimmend gelagert.

Đĩa phanh được làm bằng thép không gỉ và được lắp nổi (di động) ở xe mô tô lớn.

Der Tandem-Hauptzylinder (Bild 1, Seite 533) enthält zwei hintereinander angeordnete Kolben, den Druckstangenkolben und den schwimmend gelagerten Zwischenkolben.

Xi lanh chính hai dòng (Hình 1, trang 533) bao gồm hai piston được sắp xếp nối tiếp nhau, một thanh đẩy piston và một piston trung gian được cài nổi.

Ist der Kolbenbolzen in der Pleuelbuchse und im Kolben schwimmend gelagert, muss auf die richtige Montage der Kolbenbolzen-Sicherung geachtet werden (siehe Seite 226).

Khi chốt piston trong bạc lót thanh truyền và trong piston được lắp tự do, phải chú ý đến việc lắp ráp khoen chận chốt piston cho đúng (xem trang 226).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

schwimmend /FISCHERIES/

[DE] schwimmend

[EN] floating

[FR] insubmersible

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

schwimmend /adj/KT_ĐIỆN, CT_MÁY, CƠ/

[EN] floating

[VI] nổi, di động

schwimmend /adj/VT_THUỶ/

[EN] afloat

[VI] nổi, trên mặt nước

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Schwimmend

[DE] Schwimmend

[EN] Floating

[VI] sự khai trương, sự khởi công, sự thả trôi, sự nổi, nổi, thay đổi