TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

salzen

nêm muối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tra muối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ướp muối

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự cho muối

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

art II gesalzt u gesalzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tra muôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho muôi vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ướp muói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưóp muói.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho muối vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

salzen

salting

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

salt vb

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

curing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

salzen

Salzen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Einsalzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pökeln

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

salzen

salage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

salaison

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Zellsaft besteht vor allem aus Wasser und darin gelösten Kohlenhydraten als Energiereserve (Glukose, Fruktose, Saccharose, u.a.), Proteinen, Salzen und von der Zelle nicht mehr benötigten Abfallstoffen.

Dịch tế bào bao gồm chủ yếu nước và carbohydrate hòa tan làm nơi dự trữ năng lượng (glucose, fructose, sucrose, v.v.), protein, muối và các chất thải không còn cần thiết cho tế bào.

Außerdem hinterlässt jede Fermentation auf allen benetzten Oberflächen einen flüssigen oder angetrockneten bzw. angebrannten Film aus Salzen, Proteinen (Eiweiß), Fetten, Kohlenhydraten und Produktresten, die aus dem Nährmedium und den Zellen stammen können.

Ngoài ra, mỗi lần lên men thường để lại trên bề mặt một lớp phim mỏng, lỏng hoặc khô hoặc cháy khô của muối, protein, chất béo, carbohydrate xuất phát từ môi trường nuôi cấy hay tế bào.

Da das Wasser bei osmotischen Vorgängen in Richtung der stärker konzentrierten Lösung diffundiert, nimmt die Zentralvakuole mit ihrer hohen Konzentration an Salzen und Zuckern zwangsläufig Wasser auf, wenn sich in der Zellumgebung Wasser befindet.

Vì nước trong quá trình thẩm thấu khuếch tán theo hướng sang dung dịch có nồng độ cao hơn nên không bào với nồng độ cao của muối và đường bắt buộc thêm nước, nếu chung quanh môi trường tế bào có đủ nước.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Molare Leitfähigkeit (Äquivalentleitfähigkeit) flc von Salzen in wässriger Lösung (bei 25 °C)

Độ dẫn điện mol (độ dẫn điện đương lượng) Λc của muối trong dung dịch nước (ở 25˚C)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Bei der Absorptionstrocknung wird mit Salzen als Trocknungsmittel gearbeitet.

:: Trong phương pháp làm khô bằng hấp thụ, muối được sử dụng làm chất làm khô.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m den Búckel salzen

đánh, đập, nện, choảng, dần, ghè (ai).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Einsalzen,Pökeln,Salzen /FISCHERIES,FOOD/

[DE] Einsalzen; Pökeln; Salzen

[EN] curing; salting

[FR] salage; salaison

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

salzen /(unr. V; salzte, hat gesalzen/selten auch: gesalzt)/

nêm muối; tra muối; cho muối vào;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

salzen /vt (p/

vt (part II gesalzt u gesalzen) 1. nêm muối, tra muôi, cho muôi vào; 2. muổi, ướp muói; j-m den Búckel salzen đánh, đập, nện, choảng, dần, ghè (ai).

Salzen /n/

sự] nêm muối, tra muối, ưóp muói.

Từ điển Polymer Anh-Đức

salt vb

salzen

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Salzen /nt/CNT_PHẨM/

[EN] salting

[VI] sự ướp muối, sự cho muối