TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

saft

sap

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

saft

Pflanzensaft

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Saft

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

saft

sève

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Naturkautschuk entsteht aus dem Saft bestimmter tropischerBäume, der Latexmilch, und ist der am längsten bekannte Kautschuk.

Cao su thiên nhiên được hình thành từ nhựa của các loạicây nhiệt đới nhất định, sữa latex là cao su được biết lâu đời nhất.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pflanzensaft,Saft /ENVIR/

[DE] Pflanzensaft; Saft

[EN] sap

[FR] sève