TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

personal

cá nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sô nhân viên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công nhân viên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biên chế.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

số nhân viên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công nhân viền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biên chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người phục vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

personal

staff

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon xây dựng Anh-Đức

personnel

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

personal

Personal

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Belegschaft

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Pháp

personal

personnel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zur Umgebungs- und Raumdesinfektion wird in Sonderfällen mit entsprechenden Sicherheitsvorkehrungen durch geschultes Personal eine wässrige Formaldehydlösung verdampft oder vernebelt.

Để khử trùng môi trường xung quanh và trong phòng, trong nhiều trường hợp đặc biệt với các biện pháp bảo vệ thích hợp có thể sử dụng hơi dung dịch formaldehyde và do các nhân viên được đào tạo thực hiện.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Prüf- und Montagearbeiten dürfen nur von qualifiziertem Personal durchgeführt werden.

Công việc kiểm tra và lắp ráp chỉ được phép thực hiện bởi nhân viên chuyên môn.

v Trägt das Personal angemessene/empfohlene Kleidung sowie Namensschilder und besitzt es Visitenkarten?

Nhân viện có mặc trang phục theo yêu cầu/phù hợp? Có mang bảng tên và danh thiếp hay không?

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Überlastung oder Überforderung von Personal

Người giám hộ bị đòi hỏi quá sức/ quá trình độ

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Personal- und Verfahrensnachweis

Bằng chứng về nhân sự và phương pháp

Lexikon xây dựng Anh-Đức

Belegschaft,Personal

staff

Belegschaft, Personal

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

personal /(Adj.)/

(bildungsspr ) (thuộc, là) con người;

personal /(Adj.)/

(Sprachw ) (thuộc) ngôi;

Personal /[perzo'na:l], das; -s/

số nhân viên; công nhân viền; biên chế;

Personal /[perzo'na:l], das; -s/

người phục vụ (Dienstpersonal);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

personal /a/

thuộc] cá nhân, riêng, tư.

Personal /n -s/

sô nhân viên, công nhân viên, biên chế.

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

Personal

[EN] Personal computer

[VI] Máy tính cá nhân

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Personal /RESEARCH/

[DE] Personal (des Amtes)

[EN] staff (of the Office)

[FR] personnel (de l' Office)

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Personal

personnel