TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

omega

ômêga.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ômêga

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mẫu tự cuối cùng trong bảng mẫu tự Hy Lạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

omega

Omega

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Omega-3-Fettsäuren kommen vor allem in fetten Kaltwasserfischen, Raps- und Sojaöl sowie Nüssen vor und schützen als mehrfach ungesättigte Fettsäuren nachweislich vor Herzschwäche, Herzrhythmusstörungen und Herzinfarkt.

Acid béo omega-3 xuất hiện chủ yếu trong mỡ cá sống nước lạnh, hạt cải dầu, dầu đậu nành và trong nhiều loại hạt. Chúng là loại acid béo không bão hòa nhiều lần và được xác nhận là có thể bảo vệ chống suy tim, rối loạn nhịp tim và nhồi máu cơ tim.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Brennraum wird im Wesentlichen durch die im Kolben befindliche Brennraummulde (Omega-Kolben) und den abgeflachten Zylinderkopf gebildet.

Buồng đốt được hình thành chủ yếu từ vùng lõm ở đỉnh piston (piston omega) và phần phẳng ở đầu xi lanh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der elektrische Widerstand hat das Formelzeichen R und die Einheit 1 Ohm mit dem Einheitenzeichen Q (griechisch: Omega).

Điện trở có ký hiệu công thức là R và đơn vị 1 Ohm với ký hiệu đơn vị là Ω (Omega, tiếng Hy Lạp).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

omega /[’omega], das; -[s], -s/

ômêga; mẫu tự cuối cùng trong bảng mẫu tự Hy Lạp (â, < 0);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Omega /n = u -s, -s/

ômêga.