TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Phasentrennung erfolgt im technischen Maßstab dann mit kontinuierlich arbeitenden Separatoren (Seite 182).

Việc tách lớp được thực hiện trên quy mô công nghiệp với máy tách liên tục vận hành (trang 182).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Höheneinstellung erfolgt am Maßstab mit Feineinstellung (Bild 3).

Ở thước có bộ phận chỉnh chính xác để chỉnh độ cao (Hình 3).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die aufgeführten Bewertungskriterien können dabei als Maßstab betrachtet werden.

Các mức độ đánh giá sau đây có thể' được xem là chuẩ'n mực.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Zeit ist ein unendlicher Maßstab.

Thời gian là một cái thước vô hạn.

Die Zeit ist der Maßstab, der an alle Handlungen angelegt wird.

Thời gian là chuẩn mực đo mọi hành động.