TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

An der gleichbleibenden Qualität der Spritzgussteile ist ein leistungsfähiges Temperiergerät maßgebend beteiligt.

Một thiết bị điều hòa nhiệt độ có khả năng hoạt động tốt sẽ góp phần quyết định chất lượng ổn định của các sản phẩm đúc phun.

Für die Bestimmung der Trocknungstemperatur und der Trockenzeit ist deshalb in erster Linie der Kunststoff maßgebend.

Vì vậy để xác định nhiệt độ và thời gian sấy, yếu tố có tính quyết định hàng đầu là loại vật liệu.

Die Schüttdichte und ihre konstante Einhaltung beim Vorschäumen ist maßgebend für die späteren Eigenschaften des Schaumteiles.

Việc giữ mật độ khối không thay đổi trong quátrình tạo bọt sơ bộ có tính quyết định cho đặctính của sản phẩm bọt xốp sau này.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Federung und Dämpfung sind maßgebend für: Fahrkomfort.

Hệ thống đàn hồi và giảm chấn quyết định cho: Độ tiện nghi êm dịu khi chạy xe.

Diese Maße sind für die zu beachtenden Freiräume am Fahrzeug maßgebend.

Các kích thước này quyết định cho không gian trống dưới gầm xe (khoảng sáng gầm xe) cần phải chú ý.