TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

inaktivieren

cho về hưu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm không hoạt động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm mất hoạt động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm mất tác dụng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm cho không hoạt động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho từ chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khủ hoạt tính.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho từ chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khử hoạt tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô hiệu hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

inaktivieren

deactivate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

disable

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

inaktivieren

Inaktivieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

inaktivieren

désactiver

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Kleinere Flüssigkeitsmengen sind sofort mit geeigneten Desinfektionsmitteln zu inaktivieren.

Với số lượng chất lỏng ít hơn thì tức thời dùng thuốc khử trùng thích hợp làm chúng bất hoạt.

Die energiereichen ionisierenden Strahlen inaktivieren Mikroorganismen und andere Zellen durch Zerstörung der Erbsubstanz.

Bức xạ ion với năng lượng cao làm cho các vi sinh vật cũng như các tế bào bất động bằng cách phá hủy vật chất di truyền.

Sie sind direkt nach der Benutzung in einem Standzylinder mit Desinfektionslösung oder E-Wasser mit Spülmittel aufzubewahren, da eingetrocknete Flüssigkeitsreste schlecht zu inaktivieren und zu reinigen sind.

Chúng được giữ trong một bình xy lanh với dung dịch khử trùng hoặc nước E (E-Water) với thuốc tẩy rửa, trực tiếp sau khi sử dụng, vì chất thải khô sẽ gây khó khăn cho việc khử trùng và rửa sạch.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inaktivieren /(sw. V.; hat)/

(selten) cho về hưu; cho từ chức;

inaktivieren /(sw. V.; hat)/

(Chemie, Med ) khử hoạt tính; vô hiệu hóa;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

inaktivieren /vt/

1. làm cho không hoạt động; 2. cho về hưu, cho từ chúc; (quân sự) cho về dự bị, chuyển sang ngạch quân dự bị; 3. (y, hóa) khủ hoạt tính.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

inaktivieren /vt/M_TÍNH/

[EN] disable

[VI] làm không hoạt động, làm mất hoạt động, làm mất tác dụng

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Inaktivieren /INDUSTRY-CHEM,INDUSTRY-METAL/

[DE] Inaktivieren

[EN] deactivate

[FR] désactiver