TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Verteilerkanal füllt sich gleichmäßig und kann so auch gleichmäßig über den Anschnitt in die Formhöhlung eintreten.

Rãnh dẫn được điền đầy đồng bộ và nguyên liệu cũng sẽ đồng thời đi qua miệng phun vào lòng khuôn.

Hierbei sindmehrere „Passfedern" gleichmäßig am Umfang verteilt.

Mối ghép thenhoa có nhiều then phân bố đều xung quanh.

Die Fließfront des Kunststoffes solltesich gleichmäßig ausbreiten.

Mặt trước dòng chảy của chất dẻonên tỏa rộng đều.

Die austretende Luftumströmt den thermoplastischen Schlauchdabei gleichmäßig.

Gió làm nguội thổi đồng đều xung quanh ống màng nhiệt dẻo.

Sie erzeugen besonders homogene und gleichmäßig aufgeschmolzene Kunststoffformmassen.

Cụm trục vít này bao gồm các đơn vị nhào trộn đặc biệt sẽ tạo ra khối hỗn hợp chất dẻo nóng chảy đồng nhất và đều.