TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch diese Vorgänge werden in der Ökosphäre weltweit jährlich geschätzt 1,5 · 1011 t Biomasse umgesetzt (Bild 1).

Nhờ các quá trình này, hàng năm trên thế giới có khoảng 1,5 x 1011 tấn sinh khối được biến đổi (Hình 1).

Wegen dieser überragenden Produktivität werden Mikroorganismen in der Biotechnik so geschätzt und zur industriellen Produktion solcher Stoffe eingesetzt.

Nhờ vào đặc tính thuận lợi vi sinh vật được đánh giá cao trong kỹ thuật sinh học và được sử dụng trong kỹ nghệ để sản xuất các chất này.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sind diese aus den Herstellerunterlagen nicht ersichtlich, müssen sie zunächst geschätzt werden.

Nếu chúng không có trong hồ sơ kỹ thuật của nhà sản xuất thì đầu tiên ta phải ước lượng chúng.