Việt
Forint phorintơ .
Anh
feet
ft
Đức
Ft
Fuss
Pháp
pieds
Wird die Funktionstaste (FT) betätigt und dabei der Schalthebel nach vorne gedrückt, so wird um einen Gang hochgeschaltet.
Khi nút nhấn chức năng (FB = Function Button) được tác động và cần sang số (SL = Selector Level) được đẩy về phía trước, thì số cài sẽ nâng lên một số.
3. Erklären Sie die Bezeichnungen ET, FT, KT und ZT!
3. Hãy giải thích các ký hiệu ET, FT, KT, và ZT.
Fuss,ft /TECH/
[DE] Fuss; ft
[EN] feet; ft
[FR] ft; pieds
Forint phorintơ (đơn vị tiền Hung).