TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

deshalb

vì vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiếc

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tráng thiếc

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cj do đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏi vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏi thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho nên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do đổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho nên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

deshalb

Therefore

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

for that reason

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

deshalb

Deshalb

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

darum

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

aus diesem Grunde

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

deswegen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

deshalb

c'est pourquoi

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

de ce chef

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Pflanzen sind deshalb autotroph (selbsternährt).

Thực vật là sinh vật tự dưỡng (autotrophic).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Deshalb erscheintein amorpher Kunststoff durchsichtig.

Vì vậy, chất dẻovô định hình trong suốt.

Deshalb werden sie selten verwendet.

Do đó vòi phun kín với van đẩy rất ít khi được sử dụng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v „Gerade deshalb ...“

“Chính thế cho nên…”

Deshalb werden Gurtkraftbegrenzer verbaut.

Vì vậy, bộ phận giới hạn lực căng đai được lắp thêm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er ist krank und kann deshalb nicht kommen

hắn bị bệnh và do đó không thể đến được.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aus diesem Grunde,deshalb,deswegen /TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] aus diesem Grunde; deshalb; deswegen

[EN] for that reason

[FR] de ce chef

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

darum,deshalb

c' est pourquoi

darum, deshalb

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

deshalb /(Adv.)/

do đổ; vì vậy; vì thế; bởi vậy; cho nên (aus diesem Grund, daher);

er ist krank und kann deshalb nicht kommen : hắn bị bệnh và do đó không thể đến được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

deshalb /(deshalb)/

(deshalb) cj do đó, vì vậy, vì thế, bỏi vậy, bỏi thế, cho nên.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Deshalb

[DE] Deshalb

[EN] Therefore

[VI] thiếc, tráng thiếc